Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Luật Đầu tư số 61/2020 quy định tổng cộng 227 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (Phụ lục 4)

STT NGÀNH, NGHỀ
   1 Sản xuất con dấu
   2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
   3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
   4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
   5 Kinh doanh súng bắn sơn
   6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
   7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
   8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
   9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
  10 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
  11 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
  12 Hành nghề luật sư
  13 Hành nghề công chứng
  14 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
  15 Hành nghề đấu giá tài sản
  16 Hành nghề thừa phát lại
  17 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
  18 Kinh doanh dịch vụ kế toán
  19 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
  20 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
  21 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
  22 Kinh doanh hàng miễn thuế
  23 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
  24 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
  25 Kinh doanh chứng khoán
  26 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
  27 Kinh doanh bảo hiểm
  28 Kinh doanh tái bảo hiểm
  29 Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
  30 Đại lý bảo hiểm
  31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
  32 Kinh doanh xổ số
  33 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
  34 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
  35 Kinh doanh ca-si-nô (casino)
  36 Kinh doanh đặt cược
  37 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
  38 Kinh doanh xăng dầu
  39 Kinh doanh khí
  40 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
  41 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
  42 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
  43 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
  44 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
  45 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
  46 Kinh doanh rượu
  47 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
  48 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
  49 Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
  50 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
  51 Xuất khẩu gạo
  52 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
  53 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
  54 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
  55 Kinh doanh khoáng sản
  56 Kinh doanh tiền chất công nghiệp
  57 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
  58 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
  59 Hoạt động thương mại điện tử
  60 Hoạt động dầu khí
  61 Kiểm toán năng lượng
  62 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
  63 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
  64 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
  65 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
  66 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
  67 Kinh doanh dịch vụ việc làm
  68 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
  69 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AISD, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
  70 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
  71 Kinh doanh vận tải đường bộ
  72 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
  73 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
  74 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
  75 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
  76 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
  77 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
  78 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
  79 Kinh doanh vận tải đường thủy
  80 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
  81 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
  82 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
  83 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
  84 Kinh doanh vận tải biển
  85 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
  86 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
  87 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
  88 Kinh doanh khai thác cảng biển
  89 Kinh doanh vận tải hàng không
  90 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
  91 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
  92 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
  93 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
  94 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
  95 Kinh doanh vận tải đường sắt
  96 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
  97 Kinh doanh đường sắt đô thị
  98 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  99 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
100 Kinh doanh vận tải đường ống
101 Kinh doanh bất động sản
102 Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
103 Kinh doanh dịch vụ kiến trúc
104 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
105 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
106 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
107 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
108 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
109 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
110 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
111 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng
112 Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
113 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
114 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
115 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
116 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
117 Kinh doanh dịch vụ bưu chính
118 Kinh doanh dịch vụ viễn thông
119 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
120 Hoạt động của nhà xuất bản
121 Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
122 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
123 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
124 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
125 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
126 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
127 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
128 Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
129 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
130 Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
131 Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
132 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
133 Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
134 Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
135 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
136 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
137 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
138 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
139 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
140 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
141 Hoạt động của trường chuyên biệt
142 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
143 Kiểm định chất lượng giáo dục
144 Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
145 Khai thác thủy sản
146 Kinh doanh thủy sản
147 Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
148 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
150 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
151 Đăng kiểm tàu cá
152 Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
153 Nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
154 Nuôi động vật rừng thông thường
155 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
156 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
157 Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của loài động vật, thực vật thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục CITES
158 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
159 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
160 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
161 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
162 Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
163 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
164 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
165 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
166 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167 Kinh doanh chăn nuôi trang trại
168 Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
169 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170 Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
171 Kinh doanh phân bón
172 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
173 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
174 Kinh doanh giống thủy sản
175 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
176 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
177 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
178 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
179 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
180 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
181 Kinh doanh dược
182 Sản xuất mỹ phẩm
183 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
184 Kinh doanh trang thiết bị y tế
185 Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
186 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
187 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
188 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
189 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
190 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
191 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)
192 Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim
193 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
194 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
195 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
196 Kinh doanh dịch vụ lữ hành
197 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
198 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
199 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
200 Kinh doanh dịch vụ lưu trú
201 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
202 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
203 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
204 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
205 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
206 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
207 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
208 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
209 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
210 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
211 Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
212 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
213 Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
214 Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
215 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
216 Khai thác khoáng sản
217 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
218 Nhập khẩu phế liệu
219 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
220 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
221 Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
222 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
223 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
224 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
225 Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
226 Kinh doanh vàng
227 Hoạt động in, đúc tiền

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (Điều 9 Luật Đầu tư số 61/2020)

Tỷ lệ sở hữu vốn của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế

Hình thức đầu tư

Phạm vi hoạt động đầu tư;

Năng lực của nhà đầu tư Đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư

Điều kiện khác theo Điều ước quốc tế và pháp luật Việt Nam.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *